STT | Dự án | Công suất đăng ký thử nghiệm COD(MW) |
1 | 7A | 50 |
2 | Amaccao Quảng Trị 1 | 49,2 |
3 | Bạc Liêu – Giai đoạn 3 | 15 |
4 | BIM | 88 |
5 | Bình Đại | 30 |
6 | Bình Đại 2 | 49 |
7 | Bình Đại 3 | 49 |
8 | BT1 | 109,2 |
9 | BT2- giai đoạn 1 | 100,8 |
10 | BT2- giai đoạn 2 | 42 |
11 | Cầu Đất | 60 |
12 | Chơ Long | 155 |
13 | Công Lý Sóc Trăng – giai đoạn 1 | 30 |
14 | Cư Né 1 | 49,8 |
15 | Cư Né 2 | 49,9 |
16 | Cửu An | 46,2 |
17 | Chế biến Tây Nguyên | 49,5 |
18 | Đăk Hoà | 49,5 |
19 | Đăk N’Drung 2 | 96,9 |
20 | Đăk N’Drung3 | 100 |
21 | Đông Hải 1- Giai đoạn 2 | 50 |
22 | Đông Hải 1 – Trà Vinh | 100 |
23 | Ea Nam | 400 |
24 | Gelex 1 | 29,4 |
25 | Gelex 2 | 29,4 |
26 | Gelex 3 | 29,4 |
27 | Hàn Quốc – Trà Vinh | 48 |
28 | Hanbaram | 117 |
29 | HBRE Chư Prông | 50 |
30 | Hiệp Thạnh | 77,3 |
31 | Hoà Bình 1- giai đoạn 2 | 50 |
32 | Hoà Bình 2 | 50 |
33 | Hoà Bình 5- giai đoạn 1 | 79,8 |
34 | Hoà Đông | 30 |
35 | Hoà Đông 2 | 72 |
36 | Hoà Thắng 1.1 | 72 |
37 | Hoà Thắng 2.2 | 19,8 |
38 | Hoànhg Hải | 49,6 |
39 | Hồng Phong 1 | 40 |
40 | Hưng Hải Gia Lai | 100 |
41 | Hướng Hiệp 1 | 30 |
42 | Hướng Linh 3 | 28,8 |
43 | Hướng Linh 4 | 30 |
44 | Hướng Linh 7 | 29,4 |
45 | Hướng Linh 8 | 25,2 |
46 | Hướng Phùng 2 | 20 |
47 | Hướng Phùng 3 | 29,4 |
48 | Hướng Tân | 46,2 |
49 | Ia Bang 1 | 50 |
50 | Ia Le 1 | 100 |
51 | Ia Pech | 49,5 |
52 | Ia Pech 2 | 49,5 |
53 | Ia Pết – Đak Đoa 1 | 99 |
54 | Ia Pết – Đak Đoa 2 | 99 |
55 | Kosy Bạc Liêu | 40 |
56 | Krông Búk 1 | 49,8 |
57 | Krông Búk 2 | 49,8 |
58 | Lạc Hoà | 30 |
59 | Lạc Hoà – giai đoạn 1 | 30 |
60 | Lạc Hoà 2 | 129,9 |
61 | Liên Lập | 48 |
62 | Lợi Hải 2 | 28,8 |
63 | Nam Bình 1 | 29,7 |
64 | Nhơn Hoà 1 | 50 |
65 | Nhơn Hoà 2 | 50 |
66 | Nhơn Hội – giai đoạn 1 | 30 |
67 | Nhơn Hội – giai đoạn 2 | 30 |
68 | Phát triển miền núi | 49,5 |
69 | Phong Điện 1- Bình Thuận giai đoạn 2 | 29,7 |
70 | Phong Huy | 48 |
71 | Phong Liệu | 48 |
72 | Phong Nguyên | 48 |
73 | Phú Lạc giai đoạn 2 | 25,2 |
74 | Phước Hữu – Duyên Hải 1 | 29,7 |
75 | Phước Minh | 27,2 |
76 | Phương Mai 1 | 26,4 |
77 | Quốc Vinh Sóc Teawng | 29,4 |
78 | Song An | 46,2 |
79 | Số 3 (V2-1) Sóc Trăng | 29,4 |
80 | Số 5- Thạnh Hải 1 | 30 |
81 | Số 5 – Thạnh Hải 2 | 30 |
82 | Số 5 – Thạnh Hải 3 | 30 |
83 | Số 5 – Thạnh Hải 4 | 30 |
84 | Số 5 Ninh Thuận | 46,2 |
85 | Số 7 Sóc Trăng | 29,4 |
86 | Tài Tâm | 48 |
87 | Tân Ân 1- giai đoạn 1 | 25 |
88 | Tân Ân 1 – giai đoạn 2021-2025 30 MW | 29,4 |
89 | Tân Ân 1- giai đoạn 2021-2025 45 MW | 45 |
90 | Tân Linh | 46,2 |
91 | Tân Phú Đông 2 | 50 |
92 | Tân Thuận – giai đoạn 1 | 25 |
93 | Tân Thuận – giai đoạn 2 | 50 |
94 | Tân Tấn Nhật – Đăk Glei | 50 |
95 | Thái Hoà | 90 |
96 | Thanh Phong giai đoạn 1 | 29,7 |
97 | Thuận Nam (Hàm Cường 2) | 20 |
98 | Thuận Nhiên Phong | 30,4 |
99 | V1-2 Trà Vinh | 48 |
100 | V1-3 Trà Vinh | 49,6 |
101 | Viên An | 49,6 |
102 | VPL Bến Tre | 29,4 |
103 | Win Energy Chính Thắng | 49,8 |
104 | Yang Trung | 145 |
105 | Hải Anh | 40 |
106 | Sunpro | 29,4 |
Tổng: | 5.655,5 |
Tập đoàn năng lượng tái tạo hàng đầu thế giới dừng kế hoạch điện gió ngoài khơi ở Việt Nam
(VNF) - Sau hơn 1 năm triển khai, Orsted - Tập đoàn năng lượng tái tạo hàng đầu thế giới đã quyết...